Đọc nhanh: 军旅 (quân lữ). Ý nghĩa là: quân đội, đạo quân. Ví dụ : - 军旅之事。 việc quân.
军旅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội
army
- 军旅 之 事
- việc quân.
✪ 2. đạo quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军旅
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 军旅 之 事
- việc quân.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
旅›