Đọc nhanh: 兵马 (binh mã). Ý nghĩa là: quân đội; binh mã.
兵马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội; binh mã
指军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵马
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
马›