Đọc nhanh: 兴替 (hưng thế). Ý nghĩa là: tăng và giảm.
兴替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng và giảm
rise and fall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴替
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
替›