兴替 xīng tì
volume volume

Từ hán việt: 【hưng thế】

Đọc nhanh: 兴替 (hưng thế). Ý nghĩa là: tăng và giảm.

Ý Nghĩa của "兴替" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng và giảm

rise and fall

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴替

  • volume volume

    - 兴替 xīngtì

    - Hưng thịnh và suy tàn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng

    - Mọi người mừng cho anh ấy.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 高兴 gāoxīng

    - Mọi người đều mừng cho bạn.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • volume volume

    - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 倒替 dǎotì zhe 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao