Đọc nhanh: 回师 (hồi sư). Ý nghĩa là: điều quân trở về (khi đang tác chiến).
回师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều quân trở về (khi đang tác chiến)
作战时把军队往回调动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回师
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 老师 叫 麦克 回答 问题
- Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.
- 老师 称赞 了 她 的 回答
- Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.
- 老师 期待 同学们 的 回答
- Giáo viên đang chờ đợi câu trả lời của học sinh.
- 他 轻松 地 回答 老师 的 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
师›