Đọc nhanh: 兴学 (hưng học). Ý nghĩa là: chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học. Ví dụ : - 捐资兴学。 góp tiền xây trường.
兴学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn hưng giáo dục; mở trường dạy học
旧时指个人或团体兴办学校,振兴教育
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴学
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 她 的 兴趣 跟 科学 相关
- Sở thích của cô liên quan đến khoa học.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
学›