Đọc nhanh: 买关节 (mãi quan tiết). Ý nghĩa là: hối lộ; đút lót.
买关节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối lộ; đút lót
用金钱买通别人;行贿路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买关节
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
关›
节›