Đọc nhanh: 骨节 (cốt tiết). Ý nghĩa là: khớp xương, tiếp khẩu.
骨节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khớp xương
骨头的关节
✪ 2. tiếp khẩu
骨头互相连接的地方根据构造可分为三种, 不动的如头骨的各关节, 稍动的如椎骨的关节, 活动的如四肢的关节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨节
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 骨节 的 活动 很 重要
- Hoạt động của khớp rất quan trọng.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
骨›