Đọc nhanh: 关禁 (quan cấm). Ý nghĩa là: giam lại.
关禁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giam lại
关起来,不让自由行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关禁
- 关禁闭
- giam cầm.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
禁›