关禁 guān jìn
volume volume

Từ hán việt: 【quan cấm】

Đọc nhanh: 关禁 (quan cấm). Ý nghĩa là: giam lại.

Ý Nghĩa của "关禁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关禁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giam lại

关起来,不让自由行动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关禁

  • volume volume

    - 关禁闭 guānjìnbì

    - giam cầm.

  • volume volume

    - 民间 mínjiān yǒu 许多 xǔduō 关于 guānyú de 禁忌 jìnjì

    - Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.

  • volume volume

    - 旧时 jiùshí 各地 gèdì de 许多 xǔduō 禁忌 jìnjì 大都 dàdū 迷信 míxìn 有关 yǒuguān

    - Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 潸潸 shānshān

    - không cầm được nước mắt.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - 莉莉 lìlì 可能 kěnéng 关心 guānxīn 石油 shíyóu 禁运 jìnyùn 或者 huòzhě 假死 jiǎsǐ

    - Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao