Đọc nhanh: 咬紧牙关 (giảo khẩn nha quan). Ý nghĩa là: (văn học) cắn chặt răng (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiến răng chịu đau, cắn viên đạn, è cổ.
咬紧牙关 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cắn chặt răng (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiến răng chịu đau
lit. to bite the teeth tightly (idiom); fig. to grit one's teeth and bear the pain
✪ 2. cắn viên đạn
to bite the bullet
✪ 3. è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬紧牙关
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
咬›
牙›
紧›