Đọc nhanh: 关卡 (quan ca). Ý nghĩa là: trạm kiểm soát; trạm thu thuế; trạm gác; cửa khẩu. Ví dụ : - 裁撤关卡 xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
关卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm kiểm soát; trạm thu thuế; trạm gác; cửa khẩu
为收税或警备在交通要道设立的检查站、岗哨
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关卡
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
卡›