Đọc nhanh: 海外关系 (hải ngoại quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ bà con, bạn bè ở nước ngoài.
海外关系 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ bà con, bạn bè ở nước ngoài
指居住在大陆的公民与大陆以外的人的亲戚、朋友关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海外关系
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 外遇 影响 家庭 关系
- Ngoại tình ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
外›
海›
系›