Đọc nhanh: 关系学 (quan hệ học). Ý nghĩa là: quan hệ học; dùng thủ đoạn (mang nghĩa xấu).
关系学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ học; dùng thủ đoạn (mang nghĩa xấu)
现在常把用不正当的手段搞好人事关系的本领称为关系学,有贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系学
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
学›
系›