Đọc nhanh: 关东军 (quan đông quân). Ý nghĩa là: Quân đội Kwantung của Nhật Bản (hay quân đội Kantō), khét tiếng với nhiều hành động tàn bạo ở Trung Quốc trong Thế chiến II.
关东军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội Kwantung của Nhật Bản (hay quân đội Kantō), khét tiếng với nhiều hành động tàn bạo ở Trung Quốc trong Thế chiến II
Japanese Kwantung army (or Kantō army), notorious for numerous atrocities in China during WWII
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关东军
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
关›
军›