Đọc nhanh: 关栈费 (quan sạn phí). Ý nghĩa là: phí liên kết.
关栈费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí liên kết
bonding fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关栈费
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
栈›
费›