关东煮 guāndōngzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【quan đông chử】

Đọc nhanh: 关东煮 (quan đông chử). Ý nghĩa là: oden, món ăn Nhật Bản được làm từ trứng luộc, chả cá đã chế biến, củ cải daikon, đậu phụ, v.v. trong nước dùng làm từ tảo bẹ.

Ý Nghĩa của "关东煮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关东煮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oden, món ăn Nhật Bản được làm từ trứng luộc, chả cá đã chế biến, củ cải daikon, đậu phụ, v.v. trong nước dùng làm từ tảo bẹ

oden, Japanese dish made with boiled eggs, processed fish cakes, daikon radish, tofu etc in a kelp-based broth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关东煮

  • volume volume

    - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 煮开 zhǔkāi hòu 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ 10 分钟 fēnzhōng 关火 guānhuǒ

    - Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • volume volume

    - 海关人员 hǎiguānrényuán wèn 是否 shìfǒu 有要 yǒuyào 报税 bàoshuì de 东西 dōngxī

    - Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

  • volume volume

    - 关东 guāndōng 人参 rénshēn 号称 hàochēng 极品 jípǐn

    - nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - guān hǎo 门窗 ménchuāng 省得 shěngde bèi 偷东西 tōudōngxī

    - Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.

  • volume volume

    - 锅里煮 guōlǐzhǔ zhe 鸡蛋 jīdàn 10 分钟 fēnzhōng 以后 yǐhòu 关火 guānhuǒ

    - Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JAF (十日火)
    • Bảng mã:U+716E
    • Tần suất sử dụng:Cao