Đọc nhanh: 关涉 (quan thiệp). Ý nghĩa là: liên quan; quan hệ tới; liên quan tới; dính líu; dính dáng. Ví dụ : - 他与此案毫无关涉。 anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
关涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; quan hệ tới; liên quan tới; dính líu; dính dáng
关联;牵涉
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关涉
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
涉›