关市 guān shì
volume volume

Từ hán việt: 【quan thị】

Đọc nhanh: 关市 (quan thị). Ý nghĩa là: chợ biên giới; chợ vùng biên.

Ý Nghĩa của "关市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chợ biên giới; chợ vùng biên

关隘与市场古代指设在交通要道的集市后来专指设在边境同外族或外国通商的市场

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关市

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 金融市场 jīnróngshìchǎng 动态 dòngtài

    - Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 周末 zhōumò 很晚 hěnwǎn cái 关门 guānmén

    - Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.

  • volume volume

    - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao