Đọc nhanh: 共用办公室出租 (cộng dụng biện công thất xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê văn phòng làm không gian làm việc chung.
共用办公室出租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê văn phòng làm không gian làm việc chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共用办公室出租
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 他 去 办公室 看 了 一下
- Anh ấy đã vào văn phòng xem thử.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
出›
办›
室›
用›
租›