Đọc nhanh: 办公室出租 (biện công thất xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê văn phòng (bất động sản).
办公室出租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê văn phòng (bất động sản)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室出租
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 待 在 办公室 工作
- Anh ấy ở lại văn phòng làm việc.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
出›
办›
室›
租›