Đọc nhanh: 共存 (cộng tồn). Ý nghĩa là: cùng tồn tại; cộng tồn.
共存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tồn tại; cộng tồn
共同存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共存
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
存›