Đọc nhanh: 生命共同体 (sinh mệnh cộng đồng thể). Ý nghĩa là: cộng đồng cùng chung sinh mệnh.
生命共同体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng đồng cùng chung sinh mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命共同体
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
共›
同›
命›
生›