共议 gòngyì
volume volume

Từ hán việt: 【cộng nghị】

Đọc nhanh: 共议 (cộng nghị). Ý nghĩa là: cùng bàn bạc; cùng bàn; cùng thảo luận. Ví dụ : - 共议国是 cùng bàn việc trọng đại của đất nước.

Ý Nghĩa của "共议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

共议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng bàn bạc; cùng bàn; cùng thảo luận

共同商议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 共议 gòngyì guó shì

    - cùng bàn việc trọng đại của đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共议

  • volume volume

    - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • volume volume

    - 共议 gòngyì guó shì

    - cùng bàn việc trọng đại của đất nước.

  • volume volume

    - 上议院 shàngyìyuàn

    - thượng nghị viện

  • volume volume

    - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao