Đọc nhanh: 六二五事变 (lục nhị ngũ sự biến). Ý nghĩa là: Chiến tranh Triều Tiên (kể từ cuộc xâm lược của Triều Tiên vào ngày 25 tháng 6 năm 1950).
六二五事变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Triều Tiên (kể từ cuộc xâm lược của Triều Tiên vào ngày 25 tháng 6 năm 1950)
Korean war (dating from North Korean invasion on 25th Jun 1950)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六二五事变
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
二›
五›
六›
变›