Đọc nhanh: 六朝四大家 (lục triều tứ đại gia). Ý nghĩa là: Tứ đại danh họa của Lục triều, đó là: Cao Buxing 曹不興 | 曹不兴 , Gu Kaizhi 顧愷 之 | 顾恺 之 , Lu Tanwei 陸探微 | 陆探微 và Zhang Sengyou 張僧 繇 | 张僧 繇.
六朝四大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ đại danh họa của Lục triều, đó là: Cao Buxing 曹不興 | 曹不兴 , Gu Kaizhi 顧愷 之 | 顾恺 之 , Lu Tanwei 陸探微 | 陆探微 và Zhang Sengyou 張僧 繇 | 张僧 繇
Four Great Painters of the Six Dynasties, namely: Cao Buxing 曹不興|曹不兴 [Cáo Bu4 xīng], Gu Kaizhi 顧愷之|顾恺之 [Gu4 Kǎi zhī], Lu Tanwei 陸探微|陆探微 [Lu4 Tàn wēi] and Zhang Sengyou 張僧繇|张僧繇 [Zhāng Sēng yóu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六朝四大家
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
四›
大›
家›
朝›