Đọc nhanh: 公因式 (công nhân thức). Ý nghĩa là: thừa số chung (toán họa).
公因式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa số chung (toán họa)
一个因式能同时整除几个多项式,这个因式叫做这几个多项式的公因式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公因式
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 公司 发布 了 正式 声明
- Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
因›
式›