Đọc nhanh: 公立 (công lập). Ý nghĩa là: công lập. Ví dụ : - 他在公立学校读书。 Anh ấy đang học ở trường công lập.. - 这所公立医院的医疗水平很高。 Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
公立 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lập
政府设立的
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 这所 公立医院 的 医疗 水平 很 高
- Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公立
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
立›