Đọc nhanh: 公有化 (công hữu hoá). Ý nghĩa là: quốc hữu hóa, tiếp quản như tài sản chung.
公有化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quốc hữu hóa
to nationalize
✪ 2. tiếp quản như tài sản chung
to take over as communal property
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公有化
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
化›
有›