Đọc nhanh: 是非自有公论 (thị phi tự hữu công luận). Ý nghĩa là: Dư luận sẽ phán xét điều gì đúng sai., để xác định đúng sai dựa trên dư luận xã hội (thành ngữ).
是非自有公论 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dư luận sẽ phán xét điều gì đúng sai.
Public opinion will judge what's right and wrong.
✪ 2. để xác định đúng sai dựa trên dư luận xã hội (thành ngữ)
to determine right and wrong based on public opinion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非自有公论
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
- 公公 总是 讲 有趣 的 故事
- Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
- 他 是 公司 的 非正式 员工
- Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
是›
有›
自›
论›
非›