Đọc nhanh: 共管 (cộng quản). Ý nghĩa là: cùng quản lý; quản lý chung, quản lý chung (nhiều nước cùng quản lý một công việc), cộng quản. Ví dụ : - 社会治安需要动员全社会的力量齐抓共管。 trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
共管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng quản lý; quản lý chung
共同管理
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
✪ 2. quản lý chung (nhiều nước cùng quản lý một công việc)
国际共管的简称
✪ 3. cộng quản
两个以上的国家, 共同管有某一地区, 彼此间以平等原则共同行使主权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
管›