Đọc nhanh: 公有制 (công hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ công hữu. Ví dụ : - 社会主义的政策有利於在煤炭工业中推行公有制. Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
公有制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ công hữu
生产资料归公共所有的制度现在中国存在着两种公有制,即社会主义的全民所有制和社会主义的集体所有制
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公有制
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
制›
有›