Đọc nhanh: 公愤 (công phẫn). Ý nghĩa là: công phẫn; nỗi căm giận chung. Ví dụ : - 激起公愤 gây nên nỗi căm giận chung.
公愤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công phẫn; nỗi căm giận chung
公众的愤怒
- 激起公愤
- gây nên nỗi căm giận chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公愤
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 激起公愤
- gây nên nỗi căm giận chung.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
愤›