Đọc nhanh: 公干 (công cán). Ý nghĩa là: việc chung; công việc chung, giải quyết việc công; giải quyết việc chung. Ví dụ : - 外出公干 đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
公干 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc chung; công việc chung
公事
✪ 2. giải quyết việc công; giải quyết việc chung
办理公事
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公干
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 小王 在 公司 非常 能干
- Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.
- 他 是 公司 的 骨干 员工
- Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
干›