Đọc nhanh: 公府 (công phủ). Ý nghĩa là: công phủ.
公府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công phủ
古代官署名三公 (太尉、司徒、司空) 的官署,属中央一级的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公府
- 政府公告 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
府›