公府 gōng fǔ
volume volume

Từ hán việt: 【công phủ】

Đọc nhanh: 公府 (công phủ). Ý nghĩa là: công phủ.

Ý Nghĩa của "公府" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công phủ

古代官署名三公 (太尉、司徒、司空) 的官署,属中央一级的机构

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公府

  • volume volume

    - 政府公告 zhèngfǔgōnggào le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã công bố chính sách mới.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 批准 pīzhǔn 公司 gōngsī 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.

  • volume volume

    - 今晨 jīnchén 发布 fābù de 政府 zhèngfǔ 公报 gōngbào 宣称 xuānchēng ...

    - Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 资助 zīzhù le 一个 yígè 公共 gōnggòng 工程 gōngchéng

    - Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi 生态园 shēngtàiyuán

    - Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 回应 huíyìng le 公众 gōngzhòng de 关切 guānqiè

    - Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao