Đọc nhanh: 民愤 (dân phẫn). Ý nghĩa là: sự phẫn nộ của dân chúng; lòng căm phẫn của nhân dân.
民愤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phẫn nộ của dân chúng; lòng căm phẫn của nhân dân
人民大众对反动统治者或有罪恶的人的愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民愤
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
民›