Đọc nhanh: 公务缠身 (công vụ triền thân). Ý nghĩa là: Ràng buộc việc công. Ví dụ : - 如果不是紧急公务缠身,我一定会愉快地和你一起去参加庆祝会的。 Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
公务缠身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ràng buộc việc công
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务缠身
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
务›
缠›
身›