Đọc nhanh: 消杀 (tiêu sát). Ý nghĩa là: Khử trùng; tiêu độc; khử khuẩn.
消杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khử trùng; tiêu độc; khử khuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消杀
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 消毒剂 灭杀 细菌
- Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
消›