Đọc nhanh: 出伦之才 (xuất luân chi tài). Ý nghĩa là: Người tài năng xuất chúng..
出伦之才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tài năng xuất chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出伦之才
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
伦›
出›
才›