Đọc nhanh: 济世之才 (tế thế chi tài). Ý nghĩa là: tế thế chi tài; tài tế thế; tài cứu giúp người hoạn nạn.
济世之才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế thế chi tài; tài tế thế; tài cứu giúp người hoạn nạn
有匡救世人的才能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济世之才
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
才›
济›