Đọc nhanh: 超世之才 (siêu thế chi tài). Ý nghĩa là: tài hoa hơn người; tài năng vượt trội.
超世之才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hoa hơn người; tài năng vượt trội
具备超过世人的才华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超世之才
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
才›
超›