Đọc nhanh: 八字还没一撇儿 (bát tự hoàn một nhất phiết nhi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình, (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ), chưa có dấu hiệu thành công.
八字还没一撇儿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình
fig. things have not even begun to take shape
✪ 2. (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ)
lit. there is not even the first stroke of the character 八 (idiom)
✪ 3. chưa có dấu hiệu thành công
no sign of success yet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字还没一撇儿
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 再 等 一会儿 , 还 没轮 到 你 呢
- Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
八›
字›
撇›
没›
还›