Đọc nhanh: 八字还没一撇 (bát tự hoàn một nhất phiết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình, (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ), chưa có dấu hiệu thành công.
八字还没一撇 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình
fig. things have not even begun to take shape
✪ 2. (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ)
lit. there is not even the first stroke of the character 八 (idiom)
✪ 3. chưa có dấu hiệu thành công
no sign of success yet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字还没一撇
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
八›
字›
撇›
没›
还›