Đọc nhanh: 八二三炮战 (bát nhị tam pháo chiến). Ý nghĩa là: cuộc bắn phá Kim Môn của lực lượng Trung Quốc bắt đầu vào ngày 23 tháng 8 năm 1958, còn được gọi là cuộc khủng hoảng eo biển Đài Loan lần thứ hai.
八二三炮战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc bắn phá Kim Môn của lực lượng Trung Quốc bắt đầu vào ngày 23 tháng 8 năm 1958, còn được gọi là cuộc khủng hoảng eo biển Đài Loan lần thứ hai
bombardment of Kinmen by PRC forces that started August 23rd 1958, also called second Taiwan strait crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八二三炮战
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
二›
八›
战›
炮›