Đọc nhanh: 防事故用手套 (phòng sự cố dụng thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay bảo hộ phòng chống tai nạn.
防事故用手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng tay bảo hộ phòng chống tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防事故用手套
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 防止 了 一起 事故
- ngăn chặn được một sự cố.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
套›
手›
故›
用›
防›