Đọc nhanh: 全本 (toàn bổn). Ý nghĩa là: toàn bộ phiên bản, toàn bộ buổi biểu diễn (của kinh kịch Trung Quốc).
全本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ phiên bản
whole edition
✪ 2. toàn bộ buổi biểu diễn (của kinh kịch Trung Quốc)
whole performance (of Chinese opera)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全本
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
本›