Đọc nhanh: 全般 (toàn ban). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn diện. Ví dụ : - 全般工作。 toàn bộ công việc.
全般 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; toàn diện
整个;全面
- 全般 工作
- toàn bộ công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全般
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 全般 工作
- toàn bộ công việc.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
般›