Đọc nhanh: 都 (đô). Ý nghĩa là: đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô, đô thị; thành phố; thành thị, đô (cơ quan hành chính). Ví dụ : - 他在都城工作。 Anh ấy làm việc ở thủ đô.. - 我们去都城参观。 Chúng tôi đi tham quan thủ đô.. - 他住在一个大都市里。 Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
都 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô
特指首都
- 他 在 都城 工作
- Anh ấy làm việc ở thủ đô.
- 我们 去 都城 参观
- Chúng tôi đi tham quan thủ đô.
✪ 2. đô thị; thành phố; thành thị
大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 都 区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.
✪ 3. đô (cơ quan hành chính)
旧时某些地区县与乡之间的政权机关
- 那 是 古时候 的 都
- Đó là đô thời xưa.
- 这个 都 以前 很 重要
- Đô này trước đây rất quan trọng.
✪ 4. họ Đô
姓
- 都 先生 是 我 的 老师
- Ông Đô là giáo viên của tôi.
- 他 的 名字 是 都 伟
- Tên của anh ấy là Đô Vĩ.
都 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả; đều (tổng quát)
表示总括
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
都›