volume volume

Từ hán việt: 【tề.tư.trai】

Đọc nhanh: (tề.tư.trai). Ý nghĩa là: chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau, có mặt; đến đủ; đầy đủ, đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự. Ví dụ : - 队伍排得很齐。 Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.. - 他们站得很齐。 Họ đứng rất ngay ngắn.. - 人到齐了没有? Mọi người đã đến đủ chưa?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau

长短、大小等相差不多;整齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 排得 páidé hěn

    - Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn hěn

    - Họ đứng rất ngay ngắn.

✪ 2. có mặt; đến đủ; đầy đủ

齐全;完备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人到 réndào le 没有 méiyǒu

    - Mọi người đã đến đủ chưa?

  • volume volume

    - 设备 shèbèi 已经 yǐjīng 齐备 qíbèi

    - Trang thiết bị đã được chuẩn bị đầy đủ.

✪ 3. đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự

同样;一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 不齐 bùqí

    - Ý kiến của mọi người không đồng nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Kế hoạch của họ rất đồng bộ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng đều; bằng nhau; bằng; ngang

达到一样的高度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng le

    - Chiều cao của bàn đã đồng đều.

  • volume volume

    - 书架 shūjià de 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng

    - Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.

✪ 2. đồng lòng; đồng nhất; cùng nhau

使一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì

    - Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 齐心 qíxīn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng nhau; đồng thời; cùng

一起;同时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欢呼 huānhū 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hợp kim

合金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại hợp kim này rất bền.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng

    - Nhà máy sản xuất các loại hợp kim.

✪ 2. nước Tề

指不同时期的国家和朝代名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 存在 cúnzài le hěn jiǔ

    - Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.

✪ 3. họ Tề

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 作家 zuòjiā

    - Ông Tề là một nhà văn.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tề là thầy giáo của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiǎng 齐人之福 qírénzhīfú

    - Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān dào huì de rén hěn 齐截 qíjié

    - hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 人到 réndào le 没有 méiyǒu

    - Mọi người đã đến đủ chưa?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 今儿 jīner 先给 xiāngěi 一部分 yībùfen chà 多少 duōshǎo 明儿 mínger 找齐 zhǎoqí

    - hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.

  • volume volume

    - rén 行李 xínglǐ 一齐 yīqí dào le

    - Người và hành lý đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao