Đọc nhanh: 入学 (nhập học). Ý nghĩa là: nhập học; mới học; vào học, vào trường tiểu học. Ví dụ : - 入学考试。 thi vào trường.. - 明天检查体格,后天就入学。 ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.. - 入学年龄。 tuổi đi học.
✪ 1. nhập học; mới học; vào học
开始进某个学校学习
- 入学考试
- thi vào trường.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
✪ 2. vào trường tiểu học
开始进小学学习
- 入学年龄
- tuổi đi học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入学
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
学›