Đọc nhanh: 入学率 (nhập học suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ trẻ em đi học.
入学率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ trẻ em đi học
percentage of children who enter school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入学率
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 入学 申请
- Đơn xin nhập học.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
学›
率›