Đọc nhanh: 退学 (thối học). Ý nghĩa là: thôi học; nghỉ học. Ví dụ : - 因病退学 nghỉ học vì bệnh.
退学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi học; nghỉ học
学生因故不能继续学习,或因严重违反纪律不许继续学习而取消学籍
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退学
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 她 决定 从 北大 退学
- Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 我 刚刚 退出 学生会
- Tớ vừa rời khỏi hội sinh viên.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
- 由于 没有 钱 所以 他 退学 了
- Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
退›